Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 8/11/1895 (22/9/1895 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1895 < 8 > Thứ Sáu
 
Tháng Chín (Đ)
22
Năm Ất Mùi
Tháng Bính Tuất
Ngày Kỷ Mùi
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập đông
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 11; Tuần thứ 45 năm 1895
Ngày của năm (day of year): 312

Thông tin Trực ngày 8 tháng 11 năm 1895 (ngày 22 tháng 9 năm 1895 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 08/11/1895 (lịch vạn niên âm 22/09/1895)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 08/11/1895 (lịch âm ngày 22/09/1895)

U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 8/11/1895 (lịch âm ngày 22/9/1895)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Đại kỵ với giá thú, mai táng
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Địa phá: Không nên xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 8/11/1895 (lịch âm ngày 22/09/1895)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 8/11/1895 (22/9/1895 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 8/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1895

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 8/11/1895 (22/9/1895 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1895

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

15/9
216317

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22
9231024

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29
1630171/10

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6
237248

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13
3014

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1895

Tháng 1/1895 Tháng 2/1895 Tháng 3/1895 Tháng 4/1895 Tháng 5/1895 Tháng 6/1895 Tháng 7/1895 Tháng 8/1895 Tháng 9/1895 Tháng 10/1895 Tháng 11/1895 Tháng 12/1895

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 8/11/1895 (22/9/1895 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 08/11/1895 (22/09/1895 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 08/11/1895 (22/9/1895 âm lịch): tuần 2 tháng 11, tuần thứ 45 năm 1895; ngày của năm: 312 8 tháng 11 năm 1895 (ngày 22 tháng 9 năm 1895 âm lịch)