Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 4/2/1912 (17/12/1911 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1912 < 4 > Chủ Nhật
 
Tháng Chạp (Đ)
17
Năm Tân Hợi
Tháng Tân Sửu
Ngày Canh Tuất
Giờ Bính Tý
Tiết Đại hàn
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 2; Tuần thứ 6 năm 1912
Ngày của năm (day of year): 35

Thông tin Trực ngày 4 tháng 2 năm 1912 (ngày 17 tháng 12 năm 1911 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 04/02/1912 (lịch vạn niên âm 17/12/1911)

Sao Cơ
Nên: Khởi tạo đều đạt được như ý, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mã, khai trương, xuất hành, trổ cửa, các việc liên quan đến thủy lợi như: tháo nước, đào kênh, khai thông mương, rạch...
Không nên: Đóng giường mới, lót giường, đi thuyền đi tàu.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hết thảy đều là việc kỵ, ngoại trừ tại Tý có thể dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên là ngày rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên không dùng vì gặp hung hại. Phạm Phục Đoạn đại kỵ với chôn cất, xuất hành, các việc về thừa kế tài sản, khởi công xây dựng xưởng, nơi sản xuất gia công; NHƯNG nên xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết thảy điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 04/02/1912 (lịch âm ngày 17/12/1911)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 4/2/1912 (lịch âm ngày 17/12/1911)

Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Địa phá: Không nên xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 4/2/1912 (lịch âm ngày 17/12/1911)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 4/2/1912 (17/12/1911 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 4/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1912

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 4/2/1912 (17/12/1911 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1912

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

14/12

2

15
316417

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22
10231124

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29
1730181/1

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6
247258

26

9

27

10

28

11

29

12

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1912

Tháng 1/1912 Tháng 2/1912 Tháng 3/1912 Tháng 4/1912 Tháng 5/1912 Tháng 6/1912 Tháng 7/1912 Tháng 8/1912 Tháng 9/1912 Tháng 10/1912 Tháng 11/1912 Tháng 12/1912

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 4/2/1912 (17/12/1911 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 04/02/1912 (17/12/1911 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 04/02/1912 (17/12/1911 âm lịch): tuần 2 tháng 2, tuần thứ 6 năm 1912; ngày của năm: 35 4 tháng 2 năm 1912 (ngày 17 tháng 12 năm 1911 âm lịch)