Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 30/1/1875 (23/12/1874 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 1 - 1875 < 30 > Thứ Bảy
 
Tháng Chạp (T)
23
Năm Giáp Tuất
Tháng Đinh Sửu
Ngày Nhâm Thìn
Giờ Canh Tý
Tiết Đại hàn
 
Ông Táo về trời
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 5 tháng 1; Tuần thứ 5 năm 1875
Ngày của năm (day of year): 30

Thông tin Trực ngày 30 tháng 1 năm 1875 (ngày 23 tháng 12 năm 1874 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 30/01/1875 (lịch vạn niên âm 23/12/1874)

Sao Cang
Nên: Cắt áo may màn (sẽ có lộc hưởng).
Không nên: Chôn cất sẽ hạn trùng tang. Cưới vợ gả chồng đề phòng giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thường thất bại. Xây nhà dựng cửa sẽ mang họa sát con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau mới gặp họa, ruộng đất cũng dần dần tiêu tán, nếu người có chức vị thì bị cách chức. Sao Cang mang Thất Sát Tinh, sinh con ngày này thường khó nuôi, lấy tên của Sao đặt tên cho con sẽ hóa thành điềm lành.
Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: nên kiêng cữ rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, làm công việc hành chính, kế thừa sự nghiệp, xuất hành đường thủy dễ gặp nạn tử biệt.
Sao Cang ở Hợi, Mùi, Mão thì trăm việc đều là việc tốt. Nhất là tại Mùi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 30/01/1875 (lịch âm ngày 23/12/1874)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý

Lịch âm dương sao xấu ngày 30/1/1875 (lịch âm ngày 23/12/1874)

Tiểu không vong: Không nên xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Tứ thời đại mộ: Kỵ mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 30/1/1875 (lịch âm ngày 23/12/1874)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 30/1/1875 (23/12/1874 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 30/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1875

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 30/1/1875 (23/12/1874 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1875

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

24/11
225326

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/12
92103

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8
1691710

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15
23162417

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22
30233124

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1875

Tháng 1/1875 Tháng 2/1875 Tháng 3/1875 Tháng 4/1875 Tháng 5/1875 Tháng 6/1875 Tháng 7/1875 Tháng 8/1875 Tháng 9/1875 Tháng 10/1875 Tháng 11/1875 Tháng 12/1875

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 30/1/1875 (23/12/1874 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 30/01/1875 (23/12/1874 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 30/01/1875 (23/12/1874 âm lịch): tuần 5 tháng 1, tuần thứ 5 năm 1875; ngày của năm: 30 30 tháng 1 năm 1875 (ngày 23 tháng 12 năm 1874 âm lịch)