Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 29/1/1939 (10/12/1938 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 1 - 1939 < 29 > Chủ Nhật
 
Tháng Chạp (Đ)
10
Năm Mậu Dần
Tháng Ất Sửu
Ngày Bính Dần
Giờ Mậu Tý
Tiết Đại hàn
 
Hội Côn Sơn- Hải Dương
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 5 tháng 1; Tuần thứ 5 năm 1939
Ngày của năm (day of year): 29

Các ngày lễ khác trong ngày 29/1/1939 (10/12/1938 âm lịch)

- 681 năm Chiến thắng Nguyên – Mông lần thứ nhất (1258)

Thông tin Trực ngày 29 tháng 1 năm 1939 (ngày 10 tháng 12 năm 1938 âm lịch)

Trực: Trừ
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh hay mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm, phụ nữ khởi đầu phải uống thuốc.
Kiêng: Sinh con vào Trực Trừ thường khó nuôi, nên phải làm Âm Đức đẻ dễ nuôi.

Thập nhị bát tú ngày 29/01/1939 (lịch vạn niên âm 10/12/1938)

Sao Giác
Nên: Làm việc gì cũng đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân, cưới xin, sanh con đều thuận. Đường công danh khoa cử được thuận lợi, đỗ đạt.
Không nên: Chôn cất sẽ mang hoạn nạn ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mồ mả sẽ gặp họa tử biệt. Sinh con vào ngày có Sao Giác thường khó nuôi, nếu sinh ngày này thì nên lấy tên Sao để đặt tên cho con mới giải được vận hung. Dùng tên sao của năm hoặc sao của tháng đều được.
Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nên được ngôi cao, mọi việc đều tốt lành.
Sao Giác vào ngày Ngọ thường là Phục Đoạn Sát: Đại Kỵ cho việc chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công lò gốm. Có thể làm được một số việc như: xây tường, lấp hang lấ lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc thường là Diệt Một Nhật: Thường kỵ xuất hành đường thủy, không nên nấu rượu, lập lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, thừa kế tài sản.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 29/01/1939 (lịch âm ngày 10/12/1938)

Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 29/1/1939 (lịch âm ngày 10/12/1938)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 29/1/1939 (lịch âm ngày 10/12/1938)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 29/1/1939 (10/12/1938 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 29/1

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1939

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 29/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1939

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 29/1/1939 (10/12/1938 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1939

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
111/11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16
717818

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23
14241525

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/12
212223

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8
2892910

30

11

31

12

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1939

Tháng 1/1939 Tháng 2/1939 Tháng 3/1939 Tháng 4/1939 Tháng 5/1939 Tháng 6/1939 Tháng 7/1939 Tháng 8/1939 Tháng 9/1939 Tháng 10/1939 Tháng 11/1939 Tháng 12/1939

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 29/1/1939 (10/12/1938 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 29/01/1939 (10/12/1938 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 29/01/1939 (10/12/1938 âm lịch): tuần 5 tháng 1, tuần thứ 5 năm 1939; ngày của năm: 29 29 tháng 1 năm 1939 (ngày 10 tháng 12 năm 1938 âm lịch)