Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 23/11/1961 (16/10/1961 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1961 < 23 > Thứ Năm
 
Tháng Mười (Đ)
16
Năm Tân Sửu
Tháng Kỷ Hợi
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Tiểu tuyết
 
15 năm Thành lập Hội chữ thập đỏ VN (1946)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 4 tháng 11; Tuần thứ 47 năm 1961
Ngày của năm (day of year): 327

Thông tin Trực ngày 23 tháng 11 năm 1961 (ngày 16 tháng 10 năm 1961 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 23/11/1961 (lịch vạn niên âm 16/10/1961)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 23/11/1961 (lịch âm ngày 16/10/1961)

Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 23/11/1961 (lịch âm ngày 16/10/1961)

Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng
Không phòng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 23/11/1961 (lịch âm ngày 16/10/1961)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 23/11/1961 (16/10/1961 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 23/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1961

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 23/11/1961 (16/10/1961 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1961

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

23/9

2

24

3

25
426527

6

28

7

29

8

1/10

9

2

10

3
114125

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10
18111912

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17
25182619

27

20

28

21

29

22

30

23

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1961

Tháng 1/1961 Tháng 2/1961 Tháng 3/1961 Tháng 4/1961 Tháng 5/1961 Tháng 6/1961 Tháng 7/1961 Tháng 8/1961 Tháng 9/1961 Tháng 10/1961 Tháng 11/1961 Tháng 12/1961

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 23/11/1961 (16/10/1961 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 23/11/1961 (16/10/1961 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 23/11/1961 (16/10/1961 âm lịch): tuần 4 tháng 11, tuần thứ 47 năm 1961; ngày của năm: 327 23 tháng 11 năm 1961 (ngày 16 tháng 10 năm 1961 âm lịch)