Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 21/5/1920 (4/4/1920 âm lịch)

Tháng: 3 4 5 6
  Mục lục:
Tháng 5 - 1920 < 21 > Thứ Sáu
 
Tháng Tư (T)
4
Năm Canh Thân
Tháng Tân Tỵ
Ngày Kỷ Mão
Giờ Giáp Tý
Tiết Tiểu mãn
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tuần 4 tháng 5; Tuần thứ 21 năm 1920
Ngày của năm (day of year): 142

Thông tin Trực ngày 21 tháng 5 năm 1920 (ngày 4 tháng 4 năm 1920 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 21/05/1920 (lịch vạn niên âm 04/04/1920)

Sao Cang
Nên: Cắt áo may màn (sẽ có lộc hưởng).
Không nên: Chôn cất sẽ hạn trùng tang. Cưới vợ gả chồng đề phòng giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thường thất bại. Xây nhà dựng cửa sẽ mang họa sát con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau mới gặp họa, ruộng đất cũng dần dần tiêu tán, nếu người có chức vị thì bị cách chức. Sao Cang mang Thất Sát Tinh, sinh con ngày này thường khó nuôi, lấy tên của Sao đặt tên cho con sẽ hóa thành điềm lành.
Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: nên kiêng cữ rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, làm công việc hành chính, kế thừa sự nghiệp, xuất hành đường thủy dễ gặp nạn tử biệt.
Sao Cang ở Hợi, Mùi, Mão thì trăm việc đều là việc tốt. Nhất là tại Mùi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 21/05/1920 (lịch âm ngày 04/04/1920)

Nguyệt ân: Mọi việc đều tốt
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Âm đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Phổ hộ: Mọi việc đều tốt đẹp, làm việc tốt, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 21/5/1920 (lịch âm ngày 4/4/1920)

Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 21/5/1920 (lịch âm ngày 04/04/1920)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 21/5/1920 (4/4/1920 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 21/5

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1920

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 21/5/1920 (4/4/1920 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 5/1920

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
113/3214

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19
820921

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26
15271628

17

29

18

1/4

19

2

20

3

21

4
225236

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11
29123013

31

14

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1920

Tháng 1/1920 Tháng 2/1920 Tháng 3/1920 Tháng 4/1920 Tháng 5/1920 Tháng 6/1920 Tháng 7/1920 Tháng 8/1920 Tháng 9/1920 Tháng 10/1920 Tháng 11/1920 Tháng 12/1920

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 21/5/1920 (4/4/1920 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 21/05/1920 (04/04/1920 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 21/05/1920 (4/4/1920 âm lịch): tuần 4 tháng 5, tuần thứ 21 năm 1920; ngày của năm: 142 21 tháng 5 năm 1920 (ngày 4 tháng 4 năm 1920 âm lịch)