Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 2/7/2004 (15/5/2004 âm lịch)

Tháng: 5 6 7 8
  Mục lục:
Tháng 7 - 2004 < 2 > Thứ Sáu
 
Tháng Năm (T)
15
Năm Giáp Thân
Tháng Canh Ngọ
Ngày Nhâm Ngọ
Giờ Canh Tý
Tiết Hạ chí
 
28 năm Nước ta đổi quốc hiệu từ VNDCCH thành CHXHCN VN (1976)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 1 tháng 7; Tuần thứ 27 năm 2004
Ngày của năm (day of year): 184

Thông tin Trực ngày 2 tháng 7 năm 2004 (ngày 15 tháng 5 năm 2004 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 02/07/2004 (lịch vạn niên âm 15/05/2004)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 02/07/2004 (lịch âm ngày 15/05/2004)

Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp
Quan nhật: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 2/7/2004 (lịch âm ngày 15/5/2004)

Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Không nên xây dựng
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 2/7/2004 (lịch âm ngày 15/05/2004)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 2/7/2004 (15/5/2004 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 2/7

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2004

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 2/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2004

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 2/7/2004 (15/5/2004 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 7/2004

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

14/5

2

15
316417

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22
10231124

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29
171/6182

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7
248259

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14
3115

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2004

Tháng 1/2004 Tháng 2/2004 Tháng 3/2004 Tháng 4/2004 Tháng 5/2004 Tháng 6/2004 Tháng 7/2004 Tháng 8/2004 Tháng 9/2004 Tháng 10/2004 Tháng 11/2004 Tháng 12/2004

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 2/7/2004 (15/5/2004 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 02/07/2004 (15/05/2004 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 02/07/2004 (15/5/2004 âm lịch): tuần 1 tháng 7, tuần thứ 27 năm 2004; ngày của năm: 184 2 tháng 7 năm 2004 (ngày 15 tháng 5 năm 2004 âm lịch)