Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 18/2/1969 (3/1/1969 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1969 < 18 > Thứ Ba
 
Tháng Giêng (Đ)
3
Năm Kỷ Dậu
Tháng Bính Dần
Ngày Giáp Tý
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập xuân
 
Mùng 3 Tết
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 4 tháng 2; Tuần thứ 8 năm 1969
Ngày của năm (day of year): 49

Các ngày lễ khác trong ngày 18/2/1969 (3/1/1969 âm lịch)

- 4 năm Quốc khánh Gambia (1965)

Thông tin Trực ngày 18 tháng 2 năm 1969 (ngày 3 tháng 1 năm 1969 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 18/02/1969 (lịch vạn niên âm 03/01/1969)

Sao Dực
Nên: Cắt áo sẽ được tài vận.
Không nên: Chôn cất, cưới xin, xây dựng nhà cửa, làm cột kê gác, dựng đòn đông, dựng cửa gắn cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn làm việc gì cũng đều tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt nhất. Tại Tý Đăng Viên nên có thể thừa kế sự nghiệp, thăng quan tiến chức.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 18/02/1969 (lịch âm ngày 03/01/1969)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoàng ân:
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 18/2/1969 (lịch âm ngày 3/1/1969)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 18/2/1969 (lịch âm ngày 03/01/1969)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 18/2/1969 (3/1/1969 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 18/2

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1969

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 18/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1969

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 18/2/1969 (3/1/1969 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1969

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
115/12216

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21
822923

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28
1529161/1

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6
227238

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1969

Tháng 1/1969 Tháng 2/1969 Tháng 3/1969 Tháng 4/1969 Tháng 5/1969 Tháng 6/1969 Tháng 7/1969 Tháng 8/1969 Tháng 9/1969 Tháng 10/1969 Tháng 11/1969 Tháng 12/1969

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 18/2/1969 (3/1/1969 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 18/02/1969 (03/01/1969 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 18/02/1969 (3/1/1969 âm lịch): tuần 4 tháng 2, tuần thứ 8 năm 1969; ngày của năm: 49 18 tháng 2 năm 1969 (ngày 3 tháng 1 năm 1969 âm lịch)