Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 18/2/1905 (15/1/1905 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1905 < 18 > Thứ Bảy
 
Tháng Giêng (Đ)
15
Năm Ất Tỵ
Tháng Mậu Dần
Ngày Mậu Tý
Giờ Nhâm Tý
Tiết Lập xuân
 
Tết Nguyên tiêu
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1905
Ngày của năm (day of year): 49

Các ngày lễ khác trong ngày 18/2/1905 (15/1/1905 âm lịch)

- Hội Xuân Núi Bà- Tây Ninh
- Lễ khai ấn Đến Trần- Nam Định
- Hội Cổ Loa- Đông Anh, Hà Nội: mùng 6- 16/1 âm lịch
- Hội Lim- Tiên Du, Bắc Ninh: chính hội ngày 13/1 âm lịch

Thông tin Trực ngày 18 tháng 2 năm 1905 (ngày 15 tháng 1 năm 1905 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 18/02/1905 (lịch vạn niên âm 15/01/1905)

Sao Sâm
Nên: Khởi công tạo tác nhiều được như ý như: xây nhà, dựng cửa, trổ cửa, đi học, đi thuyền, làm công việc thủy lợi, tháo nước, đào kênh rạch.
Không nên: Cưới xin, mai táng, đóng giường mới, kết bạn.
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, có cầu công danh thì hiển hách.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 18/02/1905 (lịch âm ngày 15/01/1905)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp
Hoàng ân:
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 18/2/1905 (lịch âm ngày 15/1/1905)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên ngục Thiên hỏa: Mọi việc đều xấu
Phi ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo
Ngũ hư: Kỵ cưới xin, khởi tạo, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 18/2/1905 (lịch âm ngày 15/01/1905)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 18/2/1905 (15/1/1905 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 18/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1905

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 18/2/1905 (15/1/1905 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1905

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

27/12

2

28

3

29
41/152

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7
118129

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14
18151916

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21
25222623

27

24

28

25

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1905

Tháng 1/1905 Tháng 2/1905 Tháng 3/1905 Tháng 4/1905 Tháng 5/1905 Tháng 6/1905 Tháng 7/1905 Tháng 8/1905 Tháng 9/1905 Tháng 10/1905 Tháng 11/1905 Tháng 12/1905

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 18/2/1905 (15/1/1905 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 18/02/1905 (15/01/1905 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 18/02/1905 (15/1/1905 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1905; ngày của năm: 49 18 tháng 2 năm 1905 (ngày 15 tháng 1 năm 1905 âm lịch)