Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 18/10/1910 (16/9/1910 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1910 < 18 > Thứ Ba
 
Tháng Chín (Đ)
16
Năm Canh Tuất
Tháng Bính Tuất
Ngày Bính Thìn
Giờ Mậu Tý
Tiết Hàn lộ
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 4 tháng 10; Tuần thứ 43 năm 1910
Ngày của năm (day of year): 291

Thông tin Trực ngày 18 tháng 10 năm 1910 (ngày 16 tháng 9 năm 1910 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 18/10/1910 (lịch vạn niên âm 16/09/1910)

Sao Hư
Nên: Hư có ý là hư hoại, không có việc gì hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì đều không thuận, đặc biệt là xây nhà, cưới xin, khai trương, dựng cửa, tháo đường nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều là hảo sự, tại Thìn Đắc Địa thì được tốt nhất. Hợp với 6 ngày là Giáp Tý, Canh Thân, Bính Thìn, Canh Tý, Mậu Thân, Mậu Thìn nên có thể dùng. Nhưng trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 còn lại đại kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên làm việc gì cũng được tốt, nhưng vì phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng, NHƯNg có thể chọn để cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là các ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: nên kiêng cữ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, vào làm việc hành chính, thừa kế gia sản, xấu nhất là xuất hành đường thủy, thường sẽ gặp rủi ro.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 18/10/1910 (lịch âm ngày 16/09/1910)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Giải thần: Các việc như tế tự, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 18/10/1910 (lịch âm ngày 16/9/1910)

Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Lục bát thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 18/10/1910 (lịch âm ngày 16/09/1910)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 18/10/1910 (16/9/1910 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 18/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1910

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 18/10/1910 (16/9/1910 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1910

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
128/8229

3

1/9

4

2

5

3

6

4

7

5
8697

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12
15131614

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19
22202321

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26
29273028

31

29

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1910

Tháng 1/1910 Tháng 2/1910 Tháng 3/1910 Tháng 4/1910 Tháng 5/1910 Tháng 6/1910 Tháng 7/1910 Tháng 8/1910 Tháng 9/1910 Tháng 10/1910 Tháng 11/1910 Tháng 12/1910

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 18/10/1910 (16/9/1910 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 18/10/1910 (16/09/1910 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 18/10/1910 (16/9/1910 âm lịch): tuần 4 tháng 10, tuần thứ 43 năm 1910; ngày của năm: 291 18 tháng 10 năm 1910 (ngày 16 tháng 9 năm 1910 âm lịch)