Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 16/8/1914 (25/6/1914 âm lịch)

Tháng: 6 7 8 9
  Mục lục:
Tháng 8 - 1914 < 16 > Chủ Nhật
 
Tháng Sáu (T)
25
Năm Giáp Dần
Tháng Tân Mùi
Ngày Giáp Tuất
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập thu
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 4 tháng 8; Tuần thứ 34 năm 1914
Ngày của năm (day of year): 228

Thông tin Trực ngày 16 tháng 8 năm 1914 (ngày 25 tháng 6 năm 1914 âm lịch)

Trực: Bình
Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn.
Kiêng: Đóng giường lót giường, thừa kế tước hoặc thừa kế sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước.

Thập nhị bát tú ngày 16/08/1914 (lịch vạn niên âm 25/06/1914)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 16/08/1914 (lịch âm ngày 25/06/1914)

Thiên đức: Mọi việc đều tốt
Nguyệt đức: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt đẹp
Yếu yên: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Thanh long: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 16/8/1914 (lịch âm ngày 25/6/1914)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Tiểu hao: Việc kinh doanh và cầu tài không thuận lợi
Nguyệt hư (nguyệt sát): Việc giá thú, mở cửa, mở hàng đều không thành
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi. Cấu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 16/8/1914 (lịch âm ngày 25/06/1914)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 16/8/1914 (25/6/1914 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 16/8

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1914

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 16/8/1914 (25/6/1914 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 8/1914

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
110/6211

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16
817918

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23
15241625

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/7
222233

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8
2993010

31

11

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1914

Tháng 1/1914 Tháng 2/1914 Tháng 3/1914 Tháng 4/1914 Tháng 5/1914 Tháng 6/1914 Tháng 7/1914 Tháng 8/1914 Tháng 9/1914 Tháng 10/1914 Tháng 11/1914 Tháng 12/1914

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 16/8/1914 (25/6/1914 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 16/08/1914 (25/06/1914 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 16/08/1914 (25/6/1914 âm lịch): tuần 4 tháng 8, tuần thứ 34 năm 1914; ngày của năm: 228 16 tháng 8 năm 1914 (ngày 25 tháng 6 năm 1914 âm lịch)