Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 16/2/1895 (22/1/1895 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1895 < 16 > Thứ Bảy
 
Tháng Giêng (T)
22
Năm Ất Mùi
Tháng Mậu Dần
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập xuân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1895
Ngày của năm (day of year): 47

Thông tin Trực ngày 16 tháng 2 năm 1895 (ngày 22 tháng 1 năm 1895 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 16/02/1895 (lịch vạn niên âm 22/01/1895)

Sao Tất
Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng được như ý. Tốt nhất là việc chôn cất, cưới xin, làm cửa, dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương khai rạch, đào giếng, cắt cỏ phá đất. Những việc khác như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, đều rất tốt.
Không nên: Đi tàu thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hành sự đều tốt.
Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo ở đầu núi phía Tây Nam, thường rất tốt . Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân, nên việc cưới xin và chôn cất là 2 việc đại kết.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 16/02/1895 (lịch âm ngày 22/01/1895)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 16/2/1895 (lịch âm ngày 22/1/1895)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 16/2/1895 (lịch âm ngày 22/01/1895)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 16/2/1895 (22/1/1895 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 16/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1895

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 16/2/1895 (22/1/1895 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1895

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

7/1
2839

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14
9151016

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21
16221723

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28
2329241/2

25

2

26

3

27

4

28

5

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1895

Tháng 1/1895 Tháng 2/1895 Tháng 3/1895 Tháng 4/1895 Tháng 5/1895 Tháng 6/1895 Tháng 7/1895 Tháng 8/1895 Tháng 9/1895 Tháng 10/1895 Tháng 11/1895 Tháng 12/1895

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 16/2/1895 (22/1/1895 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 16/02/1895 (22/01/1895 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 16/02/1895 (22/1/1895 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1895; ngày của năm: 47 16 tháng 2 năm 1895 (ngày 22 tháng 1 năm 1895 âm lịch)