Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 15/11/1974 (2/10/1974 âm lịch)

Tháng: 9 10 11 12
  Mục lục:
Tháng 11 - 1974 < 15 > Thứ Sáu
 
Tháng Mười (T)
2
Năm Giáp Dần
Tháng Ất Hợi
Ngày Canh Thân
Giờ Bính Tý
Tiết Lập đông
 
51 năm Ngày sinh của nhạc sĩ Văn Cao (1923)
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 11; Tuần thứ 46 năm 1974
Ngày của năm (day of year): 319

Thông tin Trực ngày 15 tháng 11 năm 1974 (ngày 2 tháng 10 năm 1974 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 15/11/1974 (lịch vạn niên âm 02/10/1974)

Sao Quỷ
Nên: Chôn cất mồ mả, cắt cỏ khai đất, cắt vải may áo.
Không nên: Khởi tạo việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là xây nhà, cưới xin, dựng cửa, khai thông nước, đào ao, đào giếng, động thổ, xây tường rào, dựng cột kèo.
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên nhận chức, thừa kế sự nghiệp đều tốt, phó nhiệm đều thuận lợi.
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng xưởng, lò sản xuất; NHƯNG có thể cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.
Ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, xây lò gốm lò nhuộm, làm việc hành chính, đại kỵ việc xuất hành bằng đường thủy.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 15/11/1974 (lịch âm ngày 02/10/1974)

Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 15/11/1974 (lịch âm ngày 2/10/1974)

Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Địa phá: Không nên xây dựng
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Nguyệt hỏa, Độc hỏa: Lợp nhà và làm bếp đều xấu
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cấm: Kỵ xây dựng nhà cửa, an táng
Không phòng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 15/11/1974 (lịch âm ngày 02/10/1974)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 15/11/1974 (2/10/1974 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Nam

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 15/11

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1974

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 15/11

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1974

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 15/11/1974 (2/10/1974 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 11/1974

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

18/9
219320

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25
9261027

11

28

12

29

13

30

14

1/10

15

2
163174

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9
23102411

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16
3017

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1974

Tháng 1/1974 Tháng 2/1974 Tháng 3/1974 Tháng 4/1974 Tháng 5/1974 Tháng 6/1974 Tháng 7/1974 Tháng 8/1974 Tháng 9/1974 Tháng 10/1974 Tháng 11/1974 Tháng 12/1974

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 15/11/1974 (2/10/1974 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 15/11/1974 (02/10/1974 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 15/11/1974 (2/10/1974 âm lịch): tuần 3 tháng 11, tuần thứ 46 năm 1974; ngày của năm: 319 15 tháng 11 năm 1974 (ngày 2 tháng 10 năm 1974 âm lịch)