Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 13/1/1946 (11/12/1945 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 1 - 1946 < 13 > Chủ Nhật
 
Tháng Chạp (Đ)
11
Năm Ất Dậu
Tháng Kỷ Sửu
Ngày Đinh Hợi
Giờ Canh Tý
Tiết Tiểu hàn
 
5 năm Khởi nghĩa Đô Lương (1941)
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 3 tháng 1; Tuần thứ 3 năm 1946
Ngày của năm (day of year): 13

Thông tin Trực ngày 13 tháng 1 năm 1946 (ngày 11 tháng 12 năm 1945 âm lịch)

Trực: Khai
Nên: Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp đất, xây dựng kho vựa, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, cắt áo may áo, đặt các loại máy, cấy lúa, cắt lúa, đào ao, đào giếng, khai thông đường nước, nuôi tằm, thông cống rảnh, tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, tậu trâu, nấu rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, xây dựng lò nhuộm lò gốm, dựng chuồng gà, chuồng vịt, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Chôn cất.

Thập nhị bát tú ngày 13/01/1946 (lịch vạn niên âm 11/12/1945)

Sao Mão
Nên: Xây dựng và tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (thuộc vào ĐẠI KỴ), cưới xin, dựng cửa, khai mương thoát nước, khai trương, xuất hành, đóng giường mới. Các việc khác cũng không nên làm, có làm cũng không được như ý.
Ngoại lệ: Tại Mùi thường mất chí khí.
Tại Ất Mão và Đinh Mão thường tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới xin đều tốt, nhưng ngày Quý Mão có thể sẽ mất tiền tốn của.
Hợp với 8 ngày là Ất Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Đinh Mão, Tân Mão, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 13/01/1946 (lịch âm ngày 11/12/1945)

Sinh khí: Mọi việc đều tốt, nhất là làm nhà, sửa sang nhà cửa, khai đất, trồng cây
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Âm đức: Mọi việc đều tốt đẹp
Ích hậu: Mọi việc đều tốt nhất là giá thú
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành
Phúc hậu: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Minh đường: Hoàng đạo mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 13/1/1946 (lịch âm ngày 11/12/1945)

Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập đất, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xuất hành và giá thú đều xấu
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo
Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 13/1/1946 (lịch âm ngày 11/12/1945)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 13/1/1946 (11/12/1945 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng chính Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 13/1

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1946

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 13/1/1946 (11/12/1945 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 1/1946

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

28/11

2

29

3

1/12

4

2
5364

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9
12101311

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16
19172018

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23
26242725

28

26

29

27

30

28

31

29

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1946

Tháng 1/1946 Tháng 2/1946 Tháng 3/1946 Tháng 4/1946 Tháng 5/1946 Tháng 6/1946 Tháng 7/1946 Tháng 8/1946 Tháng 9/1946 Tháng 10/1946 Tháng 11/1946 Tháng 12/1946

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 13/1/1946 (11/12/1945 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 13/01/1946 (11/12/1945 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 13/01/1946 (11/12/1945 âm lịch): tuần 3 tháng 1, tuần thứ 3 năm 1946; ngày của năm: 13 13 tháng 1 năm 1946 (ngày 11 tháng 12 năm 1945 âm lịch)