Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 12/2/1934 (29/12/1933 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1934 < 12 > Thứ Hai
 
Tháng Chạp (Đ)
29
Năm Quý Dậu
Tháng Ất Sửu
Ngày Giáp Dần
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập xuân
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 7 năm 1934
Ngày của năm (day of year): 43

Thông tin Trực ngày 12 tháng 2 năm 1934 (ngày 29 tháng 12 năm 1933 âm lịch)

Trực: Trừ
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh hay mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm, phụ nữ khởi đầu phải uống thuốc.
Kiêng: Sinh con vào Trực Trừ thường khó nuôi, nên phải làm Âm Đức đẻ dễ nuôi.

Thập nhị bát tú ngày 12/02/1934 (lịch vạn niên âm 29/12/1933)

Sao Khuê
Nên: Khởi công mọi sự được tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới xin gả chồng, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, dọn cỏ khai đất, cắt áo may áo, khai trương, xuất hành, làm việc tốt ắt sẽ có thiện báo mau chóng.
Không nên: Chôn cất, khai trương, dựng cửa, thông đường nước, đào ao, đào giếng, kiện tụng, đóng giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên tốt nhất là lấy tên sao của tháng hoặc sao của năm để đặt tên cho con thì dễ nuôi hơn.
Sao Khuê Hãm Địa ở Thân: Văn Khoa đều không thành.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi việc đều như ý, nhất là Canh Ngọ.
Tại Thìn thì tốt bình thường.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 12/02/1934 (lịch âm ngày 29/12/1933)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Nguyệt không: Sửa sang nhà cửa đều thuận lợi, làm giường
Thiên tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương
U vi tính: Mọi việc đều tốt đẹp
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 12/2/1934 (lịch âm ngày 29/12/1933)

Kiếp sát: Đại kỵ với xuất hành, cưới xin, mai táng, xây dựng
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 12/2/1934 (lịch âm ngày 29/12/1933)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 12/2/1934 (29/12/1933 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 12/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1934

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 12/2/1934 (29/12/1933 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1934

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

18/12

2

19
320421

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26
10271128

12

29

13

30

14

1/1

15

2

16

3
174185

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10
24112512

26

13

27

14

28

15

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1934

Tháng 1/1934 Tháng 2/1934 Tháng 3/1934 Tháng 4/1934 Tháng 5/1934 Tháng 6/1934 Tháng 7/1934 Tháng 8/1934 Tháng 9/1934 Tháng 10/1934 Tháng 11/1934 Tháng 12/1934

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 12/2/1934 (29/12/1933 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 12/02/1934 (29/12/1933 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 12/02/1934 (29/12/1933 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 7 năm 1934; ngày của năm: 43 12 tháng 2 năm 1934 (ngày 29 tháng 12 năm 1933 âm lịch)