Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên năm Canh Dần 1890

1888 1889 1891 1892
  Mục lục:
Tháng 1 - 1890 1 Thứ Tư
 
Tháng Chạp (Đ)
11
Năm Kỷ Sửu
Tháng Đinh Sửu
Ngày Nhâm Ngọ
Giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 1 tháng 1; Tuần thứ 1 năm 1890
Ngày của năm (day of year): 1
Xem chi tiết
Chuyển đến:

Ngày Hoàng đạo
THÁNG 1/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

11/12

2

12

3

13
414515

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20
11211222

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27
18281929

20

30

21

1/1

22

2

23

3

24

4
255266

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11
THÁNG 2/1890
T2T3T4T5T6T7CN
112/1213

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18
819920

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25
15261627

17

28

18

29

19

1/2

20

2

21

3
224235

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10
THÁNG 3/1890
T2T3T4T5T6T7CN
111/2212

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17
818919

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24
15251626

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/2N
222233

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8
2993010

31

11
THÁNG 4/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

12/2N

2

13

3

14

4

15
516617

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22
12231324

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29
191/3202

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7
268279

28

10

29

11

30

12
THÁNG 5/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

13/3

2

14
315416

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21
10221123

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28
17291830

19

1/4

20

2

21

3

22

4

23

5
246257

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12
3113
THÁNG 6/1890
T2T3T4T5T6T7CN
114/4

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19
720821

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26
14271528

16

29

17

1/5

18

2

19

3

20

4
215226

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11
28122913

30

14
THÁNG 7/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

15/5

2

16

3

17

4

18
519620

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25
12261327

14

28

15

29

16

30

17

1/6

18

2
193204

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9
26102711

28

12

29

13

30

14

31

15
THÁNG 8/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

16/6
217318

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23
9241025

11

26

12

27

13

28

14

29

15

1/7
162173

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8
2392410

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15
30163117
THÁNG 9/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

18/7

2

19

3

20

4

21

5

22
623724

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29
1330141/8

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6
207218

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13
27142815

29

16

30

17
THÁNG 10/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

18/8

2

19

3

20
421522

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27
11281229

13

30

14

1/9

15

2

16

3

17

4
185196

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11
25122613

27

14

28

15

29

16

30

17

31

18
THÁNG 11/1890
T2T3T4T5T6T7CN
119/9220

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25
826927

10

28

11

29

12

1/10

13

2

14

3
154165

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10
22112312

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17
29183019
THÁNG 12/1890
T2T3T4T5T6T7CN

1

20/10

2

21

3

22

4

23

5

24
625726

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/11
132143

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8
2092110

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15
27162817

29

18

30

19

31

20

Lịch vạn niên phong thủy năm 1890: năm Canh Dần

Tên năm: Xuất Sơn Chi Hổ- Hổ xuống núi
Cung mệnh nam: Khôn Thổ; Cung mệnh nữ: Khảm Thủy
Mệnh năm: Tùng Bách Mộc- Cây tùng bách

Tóm tắt mệnh Tùng Bách Mộc:

Cây đại phát triển, mọc thẳng, vươn lên

Diễn giải mệnh Tùng Bách Mộc:

Mộc trong ngũ hành trưởng thành ở dần, thịnh vượng ở mão. Mộc thế sinh thịnh vượng không phải loại yếu đuối, cho nên gọi nó là gỗ cây tùng, tích huyết hứng sương che nắng mặt trời, gió thổi qua vi vu như nhạc cụ cành là dao động như lá cờ bay.Cây tùng là loại cây có sức sống mãnh liệt, cho nên trong hỏa chỉ có Bính dần, đinh mão là lửa trong lò, trong thủy chỉ có Nhâm tuất, quý hợi đại hải thủy mới có thể hại được nó, ngoài ra tất cả đều vô hại. Tùng bách mộc sợ gặp đại lâm mộc, dương liễu mộc, tuy cùng là mộc nhưng chất không giống tùng bách mà sinh lòng đố kỵ. Tùng bách thích gặp kim, gặp nó là đại quý. Ngoài ra còn có một loại mệnh cách gọi là “ Thượng tùng đông tú” tức là ba trụ tháng ngày giờ thuộc đông tức ( Nhâm quý hợi tý thuộc đông). Mệnh cách này là mệnh phú quý.
Người nổi tiếng sinh năm Dần

Một số sự kiện nổi bật thế giới năm Tùng Bách Mộc 1890

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên năm Canh Dần 1890

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 1890 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch vạn sự năm 1890. Năm 1890 có 365 ngày, âm lịch là năm Canh Dần. Lịch âm năm Canh Dần 1890, lịch vạn niên năm Tùng Bách Mộc 1890