Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 6/3/1879 (14/2/1879 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 3 - 1879 < 6 > Thứ Năm
 
Tháng Hai (Đ)
14
Năm Kỷ Mão
Tháng Đinh Mão
Ngày Mậu Tý
Giờ Nhâm Tý
Tiết Kinh trập
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 2 tháng 3; Tuần thứ 10 năm 1879
Ngày của năm (day of year): 65

Thông tin Trực ngày 6 tháng 3 năm 1879 (ngày 14 tháng 2 năm 1879 âm lịch)

Trực: Thu
Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành.
Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường hay phải uống thuốc, thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, mưu sự khuất lấp.

Thập nhị bát tú ngày 06/03/1879 (lịch vạn niên âm 14/02/1879)

Sao Ngưu
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mới.
Không nên: Khởi công làm việc gì cũng không được tốt. Đặc biệt là xây nhà, dựng trại, cưới xin, dựng cửa, khai mương, tháo nước, làm cống rảnh, nuôi tằm, gieo trồng cấy hái, khai đất, khai trương, xuất hành.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên là ngày tốt. Ngày Tuất cũng tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Này 14 âm lịch là Diệt Một Sát, nen tránh nấu rượu, lập lò nhuộm lò gốm, không vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ nhất là xuất hành đường thủy.
Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con thường khó nuôi, muốn cải biến thì nên lấy tên Sao của tháng hay của năm để đặt tên cho con thì mọi việc đều thuận.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 06/03/1879 (lịch âm ngày 14/02/1879)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Thiên phúc: Mọi việc đều tốt
Thiên quan: Mọi việc đều tốt
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
Mẫu thương: Cầu tài lộc hay khai trương đều tốt
Đại hồng sa: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 6/3/1879 (lịch âm ngày 14/2/1879)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Thiên cương: Mọi việc đều xấu
Địa phá: Không nên xây dựng
Địa tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, mai táng chôn cất, động đất, xuất hành
Băng tiêu họa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Mọi việc đều xấu
Nguyệt hình: Mọi việc đều xấu
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Lỗ Ban sát: Đại kỵ khởi tạo

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 6/3/1879 (lịch âm ngày 14/02/1879)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 6/3/1879 (14/2/1879 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 6/3

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1879

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 6/3/1879 (14/2/1879 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 3/1879

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN
19/2210

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15
816917

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22
15231624

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29
2230231/3

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6
297308

31

9

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1879

Tháng 1/1879 Tháng 2/1879 Tháng 3/1879 Tháng 4/1879 Tháng 5/1879 Tháng 6/1879 Tháng 7/1879 Tháng 8/1879 Tháng 9/1879 Tháng 10/1879 Tháng 11/1879 Tháng 12/1879

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 6/3/1879 (14/2/1879 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 06/03/1879 (14/02/1879 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 06/03/1879 (14/2/1879 âm lịch): tuần 2 tháng 3, tuần thứ 10 năm 1879; ngày của năm: 65 6 tháng 3 năm 1879 (ngày 14 tháng 2 năm 1879 âm lịch)