Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 5/2/1897 (4/1/1897 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
Tháng 2 - 1897 < 5 > Thứ Sáu
 
Tháng Giêng (T)
4
Năm Đinh Dậu
Tháng Nhâm Dần
Ngày Giáp Ngọ
Giờ Giáp Tý
Tiết Lập xuân
 
Hội Liễu Đôi- Nam Định
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 1 tháng 2; Tuần thứ 6 năm 1897
Ngày của năm (day of year): 36

Thông tin Trực ngày 5 tháng 2 năm 1897 (ngày 4 tháng 1 năm 1897 âm lịch)

Trực: Định
Nên: Động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, dâng sớ, sửa sang thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm.
Kiêng: Mua và chăn nuôi thêm súc vật.

Thập nhị bát tú ngày 05/02/1897 (lịch vạn niên âm 04/01/1897)

Sao Đẩu
Nên: Khởi tạo trăm việc đều như ý, đặc biệt là xây đắp hay sửa sang phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc liên quan đến thủy lợi, dọn cỏ phá đất, may cắt áo màn, kinh doanh, giao dịch, cầu công danh.
Không nên: Đặc biệt rất kỵ đường thủy. Sinh con nên đặt một số tên như Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên của Sao năm hay Sao tháng hiện tại mà đặt tên cho con để dễ nuôi và bình an.
Ngoại lệ: Tại Tị thường làm việc mất sức. Tại Dậu làm gì đều tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thường không nên chôn cất, xuất hành, chia tài sản, khởi công xây dựng; NHƯNG có thể xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm cầu tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 05/02/1897 (lịch âm ngày 04/01/1897)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Nguyệt tài: Cầu tài lộc đều thành, khai trương, xuất hành, giao dịch
Tam hợp: Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 5/2/1897 (lịch âm ngày 4/1/1897)

Trùng tang: Không nên cưới vợ gả chồng, mai táng, khởi công xây dựng nhà cửa
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Đại hao (Tử khí, quan phù ): Mọi việc đều xấu
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 5/2/1897 (lịch âm ngày 04/01/1897)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 5/2/1897 (4/1/1897 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 5/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1897

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 5/2/1897 (4/1/1897 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1897

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

30/12

2

1/1

3

2

4

3

5

4
6576

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11
13121413

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18
20192120

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25
27262827

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1897

Tháng 1/1897 Tháng 2/1897 Tháng 3/1897 Tháng 4/1897 Tháng 5/1897 Tháng 6/1897 Tháng 7/1897 Tháng 8/1897 Tháng 9/1897 Tháng 10/1897 Tháng 11/1897 Tháng 12/1897

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 5/2/1897 (4/1/1897 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 05/02/1897 (04/01/1897 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 05/02/1897 (4/1/1897 âm lịch): tuần 1 tháng 2, tuần thứ 6 năm 1897; ngày của năm: 36 5 tháng 2 năm 1897 (ngày 4 tháng 1 năm 1897 âm lịch)