Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 19/7/1891 (14/6/1891 âm lịch)

Tháng: 5 6 7 8
Tháng 7 - 1891 < 19 > Chủ Nhật
 
Tháng Sáu (Đ)
14
Năm Tân Mão
Tháng Ất Mùi
Ngày Bính Ngọ
Giờ Mậu Tý
Tiết Tiểu thử
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tuần 4 tháng 7; Tuần thứ 30 năm 1891
Ngày của năm (day of year): 200

Thông tin Trực ngày 19 tháng 7 năm 1891 (ngày 14 tháng 6 năm 1891 âm lịch)

Trực: Bế
Nên: Xây đắp tường, đặt táng, dựng cửa gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà tiêu, xây lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (không trị bệnh mắt), bó cây để chiết cành.
Kiêng: Thăng quan nhậm chức, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, nuôi tằm.

Thập nhị bát tú ngày 19/07/1891 (lịch vạn niên âm 14/06/1891)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 19/07/1891 (lịch âm ngày 14/06/1891)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Minh tinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Mọi việc đều tốt đẹp
Lục hợp: Mọi việc đều tốt

Lịch âm dương sao xấu ngày 19/7/1891 (lịch âm ngày 14/6/1891)

Thiên lại: Mọi việc đều xấu
Thụ tử: Mọi việc đều xấu trừ săn bắt thì tốt
Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, cưới xin, cầu danh phát tài, động thổ
Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên động thổ
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Thiên địa chính chuyển: Không nên động thổ
Thiên địa chuyển sát: Không nên động thổ

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 19/7/1891 (lịch âm ngày 14/06/1891)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 19/7/1891 (14/6/1891 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 19/7

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1891

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 19/7/1891 (14/6/1891 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 7/1891

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

26/5

2

27

3

28
429530

6

1/6

7

2

8

3

9

4

10

5
116127

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12
18131914

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19
25202621

27

22

28

23

29

24

30

25

31

26

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1891

Tháng 1/1891 Tháng 2/1891 Tháng 3/1891 Tháng 4/1891 Tháng 5/1891 Tháng 6/1891 Tháng 7/1891 Tháng 8/1891 Tháng 9/1891 Tháng 10/1891 Tháng 11/1891 Tháng 12/1891

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 19/7/1891 (14/6/1891 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 19/07/1891 (14/06/1891 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được betaxiomega.org liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 19/07/1891 (14/6/1891 âm lịch): tuần 4 tháng 7, tuần thứ 30 năm 1891; ngày của năm: 200 19 tháng 7 năm 1891 (ngày 14 tháng 6 năm 1891 âm lịch)